Switch POE 16 cổng KBVISION KX-CSW16-PF
8.700.000 ₫
– 16 cổng Gigabit Ethenet (16*10/100/1000 Base-T)
– Tốc độ truyền tải 23.8 Mpps
– Công suất chuyển mạch 32G
– Bộ nhớ gói tin 2Mb
– Tản nhiệt tốt, hiệu suất ổn định cho hoạt động lâu dài
– Nguồn AC100V-AC240V
– Chống sét: 6KV
Switch POE 16 cổng KBVISION KX-CSW16-PF
Tính năng :
KBVISION KX-CSW16-PF là Switch POE 10/100Mbps + 2 cổng Uplink tốc độ cao, dòng cao cấp chính hãng. Sản phẩm Switch PoE KBVISION chất lượng, đảm bảo đường truyền ổn định. Truyền dẫn khoảng cách xa tối đa 250m với tốc độ còn 10M.
Ưu điểm :
– Băng thông lên tới 100Mbps, chia thành 16 đầu giao tiếp tín hiệu PoE sử dụng cho 16 thiết bị camera.
– Khả năng chống sét lên tới 4Kv.
– Vỏ kim loại, chắc chắn và tản nhiệt tốt.
Thông số kỹ thuật :
– Switch PoE 16 port (hỗ trợ 2 cổng Uplink 1G + 2 cổng quang)
– 16 x 10/100Mbps PoE Ports + 2 SFP ports 1000Mbps + 2 port Uplink 1000Mbps (sử dụng 2 port quang hoặc 2 Uplink, không sử dụng đồng thời cả 4 port)
– Đường truyền hiệu dụng cho cổng PoE: <=100 m cáp cat5 hay cat6 (10/100Mbps).
– Chế độ mở rộng đường truyền lên đế 250m cho cáp cat6 (10 Mbps)/ cổng SFP: 0~100km.
– Công suất PoE lên đến 15.4W cho mỗi cổng PoE.
– Tổng công suất PoE tối đa 190W cho tất cả các cổng PoE
– Hỗ trợ 2 cổng Hi-PoE 60W cho camera Speeddome (màu cam)
– Hỗ trợ chuẩn PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at, Hi-PoE
– Nguồn điện: AC100-240V 50/60Hz
– Chống sét: 4KV
– Hỗ trợ giao diện web để quản lý.
– Bảo hành 24 tháng
Trên đây Viễn Thông Khôi Nguyễn đã giới thiệu về Switch POE 16 cổng KBVISION KX-CSW16-PF
Quý khách có thể tham khảo những dòng sản phẩm khác ở Tại đây
Viễn Thông Khôi Nguyễn sẽ tư vấn tận tình và hân hạnh được giải đáp mọi thắc mắc của quý khách
Đặc tính kỹ thuật
Model | KX-CSW16-PF |
Performance | |
Layer | Layer 2 |
Managed | Yes |
Switching Capacity | 8.8 Gbps |
Packet Forwarding Rate |
5.36 Mpps |
Packet Buffer Memory | 2.75 Mbit |
MAC Table Size | 4K |
Communication Standard | IEEE802.3; IEEE802.3u; IEEE802.3x; IEEE 802.3ab; IEEE 802.3z |
Hardware Feature | |
Standard Power | Yes |
PoE | Yes |
Ethernet Port | 16 |
Optical Port | 2 |
Ethernet Port Rate | 100 Mbps |
Optical Port Rate | 1 Gbps |
Number of Business Card Slots |
Port 1-16: 16 × RJ-45 10 M/100 M (PoE) Port 17-18: 2 × RJ-45 10 M/100 M/1000 M (uplink) Port 17-18: 2 × SFP 1000 M (uplink) (combo) |
Debugging | Console × 1 |
Power Supply | 100V–240V AC |
Operating Temperature |
–10 °C to +55 ° (14 °F to 131 °F) |
Operating Humidity | 10% RH–90% RH |
Power Consumption | Idling: 10W Full load: 190W |
PoE | |
PoE Standard | IEEE802.3af/ IEEE802.3at/ Hi-PoE/IEEE802.3bt |
PoE Budget | Port 1-2 ≤ 90W, Port 3-16≤ 30W, total ≤ 190W |
PoE Pin Assignment | 1, 2, 4, 5 (V+), 3, 6, 7, 8 (V-) |
PoE Management | Power consumption management Power on and power off Power down for overload Green PoE Legacy support |
Long Distance PoE Transmission | 250 m long-distance power supply |
Function | |
Spanning Tree Protocol |
IEEE 802.1d (STP); 802.1w (RSTP) |
VLAN | IEEE802.1q Standard VLAN |
Flow Control | Support IEEE 802.3x (full duplex flow control) and back pressure flow control (half duplex) |
Link Aggregation | Static; LACP |
Port Mirroring | One-to-one; multiple-to-one |
Multicast | GMP snooping based on port |
DHCP | DHCP client |
Security | Hardware supports IP and MAC binding based on port, MAC filtering based on port, and IEEE802.1x port authentication |
QoS | High and low priority WRR 802.1P DSCP Priority based on protocol |
General | |
ESD | Air discharge: 8kV Contact discharge: 6kV |
Thunder-proof | Common mode: 4kV Differential mode: 2kV |
Dimensions | 440 mm × 300 mm × 44 mm |
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.